8.79.58.2 Lê Tự Tiện
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2 Lê Tự
Mãi |
||
v
6.27.13.1 Lê Tự Tạm
|
6.28.13.2 Lê Tự Nối |
||
v
7.57.27.1
Lê Tự Quyên |
7.58.27.2 Lê Tự Nhứt |
7.59.29.3 Lê Tự Đẳng |
7.60.27.4 Điền |
||
v
8.78.58.1 Lê Tự
Thiết |
8.79.58.2 Lê Tự Tiện |
8.80.58.3 Lê Tự Lợi |
8.81.58.4 Lê Tự
Nhanh |
8.82.58.5 Lê Tự Thị |
8.83.58.6 Lê Tự
Lôn |
8.84.58.7 Lê Tự Bản |
8.85.58.8 Lê Tự
Gà |
8.86.58.9 Lê Tự Vịt |
||
v
2. Cha :7.58.27.2 Lê Tự Nhứt
3. Mẹ : Huỳnh Thị
Luân
4. Anh chị em : là con thứ 2 trong số 9 anh chi em
:
1.
8.78.58.1 Lê
Tự Thiết
2.
8.79.58.2 Lê Tự
Tiện - vợ : Nguyễn Thị Nà
3.
8.80.58.3 Lê Tự
Lợi
4.
8.81.58.4 Lê
Tự Nhanh
5.
8.82.58.5 Lê Tự
Thị
6.
8.83.58.6.Lê Tự
Lon
7.
8.84.58.7 Lê Tự
Bản
8.
8.85.58.8 Lê Tự
Gà
9.
8.86.58.9 Lê Tự
Vịt
5.
Vợ : Nguyễn Thị Nà
6. Con : Có 1 người con :
1. 9.130.79.1
Lê Tự Bịp - vơ : Nguyễn Thị Du-Phan Thị Kế
7. Đặc
điểm :.......