7.58.27.2 Lê Tự Nhứt
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
| 4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
| 5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2 Lê Tự
Mãi |
||
v
| 6.27.13.1 Lê Tự Tạm
|
6.28.13.2 Lê Tự Nối |
||
v
| 7.57.27.1
Lê Tự Quyên |
7.58.27.2 Lê Tự Nhứt |
7.59.29.3 Lê Tự Đẳng |
7.60.27.4 Điền |
||
v
| 8.78.58.1 Lê Tự Thiết |
8.79.58.2 Lê Tự Tiện |
8.80.58.3 Lê Tự Lợi |
8.81.58.4 Lê Tự Nhanh |
8.82.58.5 Lê Tự Thị |
8.83.58.6 Lê Tự Lôn |
8.84.58.7 Lê Tự Bản |
8.85.58.8 Lê Tự Gà |
8.86.58.9 Lê Tự Vịt |
2. Cha : 6.27.13.1 Lê Tự Tạm
3. Mẹ :
Hà Thị Chố
4. Anh chị em : là con thứ 2 trong số 4 anh chi em
:
5. Vợ : Huỳnh Thị Luân
6. Con : Có 9 người con :
1.
8.78.58.1 Lê Tự Thiết
2.
8.79.58.2 Lê Tự Tiện - vợ : Nguyễn Thị Nà
3.
8.80.58.3 Lê Tự Lợi
4.
8.81.58.4 Lê Tự Nhanh
5.
8.82.58.5 Lê Tự Thị
6.
8.83.58.6.Lê Tự Lon
7.
8.84.58.7 Lê Tự Bản
8.
8.85.58.8 Lê Tự Gà
9.
8.86.58.9 Lê Tự Vịt
5.Đặc
điểm :.......