8.82.58.5 Lê Tự Thị
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2 Lê Tự
Mãi |
||
v
6.27.13.1 Lê Tự Tạm
|
6.28.13.2 Lê Tự Nối |
||
v
7.57.27.1
Lê Tự Quyên |
7.58.27.2 Lê Tự Nhứt |
7.59.29.3 Lê Tự Đẳng |
7.60.27.4 Điền |
||
v
8.78.58.1 Lê Tự
Thiết |
8.79.58.2 Lê Tự Tiện |
8.80.58.3 Lê Tự Lợi |
8.81.58.4 Lê Tự
Nhanh |
8.82.58.5 Lê Tự Thị |
8.83.58.6 Lê Tự
Lôn |
8.84.58.7 Lê Tự Bản |
8.85.58.8 Lê Tự
Gà |
8.86.58.9 Lê Tự Vịt |
||
v
Không rõ
2. Cha :7.58.27.2 Lê Tự Nhứt
3. Mẹ : Huỳnh Thị
Luân
4. Anh chị em : là con thứ 5 trong số 9 anh chi em
:
1.
8.78.58.1 Lê
Tự Thiết
2.
8.79.58.2 Lê Tự
Tiện - vợ : Nguyễn Thị Nà
3.
8.80.58.3 Lê Tự
Lợi
4.
8.81.58.4 Lê
Tự Nhanh
5.
8.82.58.5 Lê Tự
Thị
6.
8.83.58.6.Lê Tự
Lon
7.
8.84.58.7 Lê Tự
Bản
8.
8.85.58.8 Lê Tự
Gà
9.
8.86.58.9 Lê Tự
Vịt
5.
Vợ :
6. Con : Không rõ :
7. Đặc
điểm :.......