9.117.69.5 Lê Tự Huân
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4 Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam |
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
||
v
7.54.26.1 Lê Tự
Đàn |
7.55.26.2 Lê Thị Thơm |
7.56.26.3 Lê Thị Thông |
||
v
8.69.54.1 Lê Tự Lộc |
8.70.54.2 Lê Thị Sắc |
8.71.54.3 Lê Thị Châu |
8.72.54.4 Lê Thị Huỳnh |
8.73.54.5 Lê Thị Dung |
||
v
9.113.69.1 Lê Tự Mẫm |
9.114.69.2 Lê Tự Minh |
9.115.69.3 Lê Tự Thông |
9.116.69.4 Lê Tự Diệu |
9.117.69.5 Lê Tự Huân |
9.118.69.6 Lê Tự Khải |
||
v
Không rõ
2. Cha : 8.69.54.1
Lê Tự Lộc
3. Mẹ :
Tôn Thất Nguyễn Ngọc Luân
4. Anh chị em : là con thứ 5 trong 6 anh chị em
:
1. 9.113.69.1
Lê Tự Mẫm
2. 9.114.69.2
Lê Tự Minh
3. 9.115.69.3
Lê Tự Thông
4. 9.116.69.4
Lê Tự Diệu -vợ : 3 bà
Cận-Khoa-Hòa
5. 9.117.69.5
Lê Tự Huân
6. 9.118.69.6
Lê Tự Khải.
5.
Vợ :
6. Con : Không rõ :
7. Đặc điểm :