9.116.69.4 Lê Tự Diệu
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4 Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam |
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
||
v
7.54.26.1 Lê Tự
Đàn |
7.55.26.2 Lê Thị Thơm |
7.56.26.3 Lê Thị Thông |
||
v
8.69.54.1 Lê Tự Lộc |
8.70.54.2 Lê Thị Sắc |
8.71.54.3 Lê Thị Châu |
8.72.54.4 Lê Thị Huỳnh |
8.73.54.5 Lê Thị Dung |
||
v
9.113.69.1 Lê Tự Mẫm |
9.114.69.2 Lê Tự Minh |
9.115.69.3 Lê Tự Thông |
9.116.69.4 Lê Tự Diệu |
9.117.69.5 Lê Tự Huân |
9.118.69.6 Lê Tự Khải |
||
v
10.173.116.1 Lê Tự Toại |
10.174.116.2 Lê Tự Thanh |
10.175.116.3 Lê Tự Tuyến |
10.176.116.4 Lê Tự Mại |
10.177.116.5 Lê Thị Đặng |
10.178.116.6 Lê Tự Cơ |
10.179.116.7 Lê Tự Dinh |
10.180.116.8 Lê Tự Tài |
10.181.116.9 Lê Tự Mỹ |
10.182.116.10 Lê Tự Thiện |
10.183.116.11 Lê Tự Vạn |
10.184.116.12 Lê Tự Dưỡng |
2. Cha : 8.69.54.1
Lê Tự Lộc
3. Mẹ :
Tôn Thất Nguyễn Ngọc Luân
4. Anh chị em : là con thứ 4 trong 6 anh chị em
:
1. 9.113.69.1
Lê Tự Mẫm
2. 9.114.69.2
Lê Tự Minh
3. 9.115.69.3
Lê Tự Thông
4. 9.116.69.4
Lê Tự Diệu -vợ : 3 bà
Cận-Khoa-Hòa
5. 9.117.69.5
Lê Tự Huân
6. 9.118.69.6
Lê Tự Khải.
5.
Vợ : 3 bà : Cận - Khoa - Hòa
6. Con : Có 12 người con :
1. 10.173.116.1 Lê
Tự Toại - vợ : Thái Thị Tạo
2. 10.174.116.2 Lê
Tự Thanh
3. 10.175.116.3 Lê
Tự Tuyến.
4. 10.176.116.4 Lê Tự
Mại
5. 10.177.116.5 Lê
Thị Đặng
6. 10.178.116.6 Lê Tự
Cơ
7. 10.179.116.7 Lê
Tự Dinh - vợ : Nguyễn Thị Ân
8. 10.180.116.8 Lê Tự
Tài - vợ : Trương Thị Hà
9. 10.181.116.9 Lê Tự
Mỹ
10. 10.182.116.10
Lê Tự Thiện
11. 10.183.116.11
Lê Tự Vạn - vơ : Tăng Thị Biết
12. 10.184.116.12
Lê Thị Dưỡng
7. Đặc
điểm :