8.13.17.2 Lê Tự Điển
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.1.2.1
Lê Tự Khai |
3.2.2.2
Lê Tự Tịch |
3.3.2.3
Lê Tự Viên |
||
v
| 4.3.2.1
Lê Tự Quan |
4.4.2.2 Lê Tự
Ái |
4.5.2.3
Lê Tự Ngoc |
||
v
| 5.3.3.1 Lê Tự Mẫn |
5.4.3.2 Lê Tự
Khuê |
||
v
| 6.8.4.1
Lê Tự Hội |
6.9.4.2
Lê Tự Đỗ |
||
v
| 7.17.8.1 Lê Tự Hoàng |
7.18.8.2
Lê Tự Khương |
7.19.8.3
Lê Tự Đố |
7.20.8.4
Lê Tự Trùm |
7.21.8.5
Lê Tự Lấp |
7.22.8.6
Lê Tự Hoành |
||
v
| 8.12.17.1 Lê Tự
Thuyền |
8.13.17.2 Lê Tự Điển |
||
v
| 9.28.13.1 Lê Tự Lanh |
9.29.13.2 Lê Tự
Đáo |
9.30.13.3 Lê Tự
Phụng |
9.31.13.4 Lê Tự Hạt |
2. Cha : 7.17.8.1 Lê Tự Hoàng
3. Mẹ : Trương Thị Khuynh
4. Anh chị em : là con thứ 2 trong số 2 anh chi em
:
1. 8.12.17.1
Lê Tự Thuyền - vợ : Nguyễn Thị Thiệp
2. 8.13.17.2
Lê Tự Điển - vợ : Nguyễn Thị Sức
5. Vợ : Nguyễn Thị Sức
6. Con : Có 4
người con :
1. 9.28.13.1 Lê Tự
Lanh - vợ : Trương Thị Nghị
2. 9.29.13.2 Lê Tự
Đáo
3. 9.30.13.3 Lê Tự
Phụng
4. 9.31.13.4 Lê Tự
Hạt -vợ : Trương Thị Bế
7. Đặc điểm :