8.12.17.1 Lê Tự Thuyền
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.1.2.1
Lê Tự Khai |
3.2.2.2
Lê Tự Tịch |
3.3.2.3
Lê Tự Viên |
||
v
| 4.3.2.1
Lê Tự Quan |
4.4.2.2 Lê Tự
Ái |
4.5.2.3
Lê Tự Ngoc |
||
v
| 5.3.3.1 Lê Tự Mẫn |
5.4.3.2 Lê Tự
Khuê |
||
v
| 6.8.4.1
Lê Tự Hội |
6.9.4.2
Lê Tự Đỗ |
||
v
| 7.17.8.1 Lê Tự Hoàng |
7.18.8.2
Lê Tự Khương |
7.19.8.3
Lê Tự Đố |
7.20.8.4
Lê Tự Trùm |
7.21.8.5
Lê Tự Lấp |
7.22.8.6
Lê Tự Hoành |
||
v
| 8.12.17.1 Lê Tự
Thuyền |
8.13.17.2 Lê Tự Điền |
||
v
| 9.26.12.1 Lê Tự
Xoài |
9.27.12.2 Lê Tự Ổi |
2. Cha : 7.17.8.1 Lê Tự Hoàng
3. Mẹ : Trương Thị Khuynh
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 2 anh chi em
:
1. 8.12.17.1
Lê Tự Thuyền - vợ : Nguyễn Thị Thiệp
2. 8.13.17.2
Lê Tự Điền - vợ : Nguyễn Thị Sức
5. Vợ : Nguyễn Thị Thiệp
6. Con : Có 2
người con
1. 9.26.12.1
Lê Tự
Xoài - vợ : Nguyễn Thị Trang
2. 9.27.12.2
Lê Tự
Ổi
7. Đặc điểm :