8.74.57.1 Lê Tự Đồng
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2 Lê Tự
Mãi |
||
v
6.27.13.1 Lê Tự Tạm
|
6.28.13.2 Lê Tự Nối |
||
v
7.57.27.1
Lê Tự Quyên |
7.58.27.2 Lê Tự Nhứt |
7.59.29.3 Lê Tự Đẳng |
7.60.27.4 Điền |
||
v
8.74.57.1 Lê Tự Đồng |
8.75.57.2 Lê Tự Lời |
8.76.57.3 Lê Tự
Quá |
8.77.57.4 Lê Tự Quắc |
||
v
9.119.74.1 Lê Tự Hồ |
9.120.74.2 Lê Tự Văn |
9.121.74.3 Lê Tự
Loan |
9.122.74.4 Lê Tự Lễ |
9.123.74.5 Lê Tự
Xí |
2. Cha :7.57.27.1 Lê Tự Quyên
3. Mẹ : Nguyễn
Thị Tính
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 4 anh chi em
:
1.
8.74.57.1 Lê Tự
Đồng - vợ : Nguyễn
Thị Chiếu
2.
8.75.57.2 Lê Tự
Lời - vơ : Nguyễn Thị Non
3.
8.76.57.3 Lê Tự
Quá - vợ : Nguyễn Thị Trường
4.
8.77.57.4 Lê Tự
Quắc -vợ : Nguyễn
Thị Thìn
5. Vợ : Nguyễn
Thị
Chiếu
6. Con : Có 5 người con :
1. 9.119.74.1
Lê Tự Hồ
2. 9.120.74.2
Lê Tự Văn
3. 9.121.74.3
Lê Tự Loan
4. 9.122.74.4
Lê Tự Lễ
5. 9.123.74.5
Lê Tự Xí
7.Đặc
điểm :.......