8.57.51.1 Lê Tự Bạn
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
| 4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
| 5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4
Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam
|
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
| 6.23.10.1 Lê Tự
Biên
|
6.24.10.2 Lê Tự Quận |
6.25.10.3 Lê Tự Bằng |
||
v
| 7.50.25.1
Lê Tự Lục |
7.51.25.2
Lê Tự Lật |
7.52.25.3
Lê Tự Hộ |
7.53.25.4
Lê Tự Hộc |
||
v
| 8.57.51.1 Lê Tự Bạn |
8.58.51.2 Lê Tự Nghĩa |
8.59.51.3 Lê Tự Cậy |
||
v
| 9.82.57.1 Lê Tự Hội |
9.83.57.2 Lê Tự
Thành |
9.84.57.3 Lê Tự Tiến |
9.85.57.4 Lê Tự Thị |
9.86.56.5 Lê Tự
Lý |
9.87.57.6 Lê Tự
Thôi |
9.88.57.7 Lê Tự Chấn |
9.89.57.8 Lê Tự Hết |
2. Cha :
7.51.25.2 Lê Tự Lật
3. Mẹ :
Nguyện Thị Long
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 3 anh chi em
:
1. 8.57.51.1 Lê Tự Bạn
- vợ : Nguyễn Thị Sen
2. 8.58.51.2 Lê Tự
Nghĩa - vợ : Trần Thị Cho
3. 8.59.51.3
Lê Tự Cậy - vợ : Nguyễn Thị Nỳ
5. Vợ : Nguyễn Thị Sen
6. Con : Có 8 người con
:
1. 9.82.57.1
Lê Tự Hội - vợ : Nguyễn Thị Bung - Huỳnh Thị Toản
2. 9.83.57.2
Lê Tự Thành
3. 9.84.57.3
Lê Tự Tiến
4. 9.85.57.4
Lê Tự Thị - vợ : Nguyễn Thị Miêu
5. 9.86.57.5
Lê Tự Lý - vợ : Nguyễn Thị Lượng
6. 9.87.57.6
Lê Tự Thôi - vợ : Nguyễn Thị Thị
7. 9.88.57.7
Lê Tự Chấn - vợ : Phan Thị Hùng
8. 9.89.57.8
Lê Tự Hết - vợ : Đoàn Thị Định
7.
Đặc điểm :