8.51.44.3 Lê Tự Xuân
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
| 4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
| 5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4 Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam
|
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
| 6.18.8.1 Lê Tự
Phận |
6.19.8.2 Lê Tự
Đãi |
6.20.8.3 Lê Tự
Tùng |
||
v
| 7.44.20.1 Lê Tự
Trá |
7.45.20.2 Lê Tự Hay |
7.46.20.3 Lê Tự
Láng |
7.47.20.4 Lê Tự Dư |
7.48.20.5 Lê Tự
Quyện |
7.49.20.6 Lê Tự Ngư |
||
v
| 8.49.44.1 Lê Tự Bi |
8.50.44.2 Lê Tự
Liên |
8.51.44.3 Lê Tự
Xuân |
8.52.44.4 Lê Tự Tế |
8.53.44.5 Lê Tự Họa |
||
v
Không rõ
2. Cha :
7.44.20.1 Lê Tự Trá
3. Mẹ : Nguyễn Thị Khương
4. Anh chị em : là con thứ 3 trong số 5 anh chị em
:
1.
8.49.44.1 Lê Tự Bi
- vợ: Nguyễn Thị
Lăng
2.
8.50.44.2 Lê Tự
Liên - vợ:
Nguyễn Thị
Lại-Nguyễn Thị Cần
3.
8.51.44.3 Lê Tự
Xuân
4.
8.52.44.4 Lê Tự Tế
5.
8.53.44.5 Lê Tự
Họa
5. Vợ :
6. Con : Không rõ
7. Đặc điểm :.......