8.45.40.1 Lê Tự Nhường
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
| 4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
| 5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4 Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam
|
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
| 6.18.8.1 Lê Tự
Phận |
6.19.8.2 Lê Tự
Đãi |
6.20.8.3 Lê Tự
Tùng |
||
v
| 7.39.19.1 Lê Tự Tịnh |
7.40.19.2 Lê Tự Yết |
7.41.19.3 Lê Tự
Cương |
7.42.19.4 Lê Tự
Liêm |
7.43.19.5 Lê Tự Mừng |
||
v
| 8.45.40.1 Lê Tự
Nhường |
8.46.40.2
Lê Tự Tảo |
||
v
| 9.62.45.1 Lê Tự Cũng |
9.63.45.2 Lê Tự Chuột |
9.64.45.3 Lê Tự Dũ |
2. Cha :
7.40.19.2 Lê Tự Yết
3. Mẹ :
Nguyễn Thị Mùi
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 2 anh chi em
:
1. 8.45.40.1
Lê Tự Nhường - vợ : Nguyễn Thị Nuôi
2.
8.46.40.2
Lê Tự Tảo - vợ : Nguyễn Thị Kiêm
5. Vợ : Nguyễn Thị Nuôi.
6. Con :
Có 3 người con :
1.
9.62.45.1 Lê Tự
Cũng - vợ : Nguyễn Thị Tài
2.
9.63.45.2 Lê
Tự Chuột - vợ : Nguyễn Thị Áo
3.
9.64.45.3 Lê Tự Dũ
7. Đặc điểm :