8.1.1.1 Lê Tự Tấn
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.1.2.1 Lê Tự Khai |
3.2.1.2 Lê Tự Tịch |
3.3.2.3 Lê Tự
Viên |
||
v
| 4.1.1.1 Lê Tự Nhuận |
4.2.1.2 Lê Tự
Nhàn |
||
v
||
v
| 6.4.2.1 Lê Tự
Bình |
6.5.2.2 Lê Tự Giảng |
||
v
| 7.1.5.1 Lê Tự
Kiêu |
7.2.5.2 Lê Tự
Truyền |
7.3.5.3 Lê Tự
Ngân |
7.4.5.4 Lê Tự
Thôn |
7.5.5.5 Lê Tự
Nào |
7.6.5.6 Lê Tự Dụng |
7.7.5.7
Lê Tự Vào |
||
v
| 8.1.1.1
Lê Tự Tấn |
8.2.1.2
Lê Tự Thước |
8.3.1.3
Lê Tự Quyên |
8.4.1.4
Lê Tự Quyền |
8.5.1.5
Lê Tự Khởi |
8.6.1.6
Lê Tự Siêu |
8.7.1.7
Lê Tự Tần |
8.8.1.8
Lê Tự Thủ |
||
v
| 9.1.1.1 Lê Tự Cũng |
9.2.1.2 Lê Tự
Tá |
9.3.1.3 Lê Tự Toan |
9.4.1.4 Lê Tự Giả |
9.5.1.5 Lê Tự Nựu |
9.6.1.6 Lê Tự
Vô Danh |
2. Cha : 7.1.5.1 Lê Tự Kiêu
3. Mẹ : Lê
Công Thị Khi-Huỳnh Thị Bé
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 8 anh chi em
1. 8.1.1.1 LÊ TỰ TẨN
- Vợ: NGUYỄN THỊ ĐẠM
2. 8.2.1.2 LÊ TỰ THƯỚC
- Vợ: NGUYỄN THỊ HẾT
3. 8.3.1.3 LÊ
TỰ QUYÊN
4. 8.4.1.4 LÊ TỰ
QUYẾN
5. 8.5.1.5 LÊ TỰ KHỞI
- Vợ: NG THỊ TRÌ / NG THỊ LÒNG
6. 8.1.1.6 LÊ TỰ
SIÊU
7. 8.7.1.7 LÊ TỰ TẦN
8. 8.8.1.8 LÊ TỰ THỦ
5. Vợ : Nguyễn
Thị Đạm
6. Con : Có 6 người con :
1. 9.1.1.1
Lê Tự Cũng - vợ :
Lê Công Thị Pháp
2. 9.2.1.2
Lê Tự Tá - vợ :
Bà Tá
3. 9.3.1.3
Lê Tự Toan
4. 9.4.1.4
Lê Tự Giả
5. 9.5.1.5
Lê Tự Nựu
6. 9.6.1.6
Lê Tự Vô Danh
7. Đặc điểm :.......