1. Trực hệ từ Tiền hiền :
| 0.0.0.0 Lê Tự Lịnh |
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường | 1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự Thông | 2.2.1.2 Lê Tự Văn | 2.3.1.3 Lê Tự Hoằng | 2.4.1.4 Lê Tự Khoan | 2.5.1.5 Lê Thị Chiêm | 2.6.1.6 Lê Thị Sử |
| 3.4.3.1 Lê Tự Chúc | 3.5.3.2 Lê Thị Liễu | 3.6.3.3 Lê Tự Di |
| 4.7.4.1 Lê Tự Hắc | 4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
| 5.7.8.1 Lê Tự Nề | 5.8.8.2 Le Tự Đức | 5.9.8.3 Lê Tự Bôn | 5.10.8.4 Lê Tự Đắc | 5.11.8.5 Lê Tự Lam | 5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
| 6.23.10.1 Lê Tự Biên | 6.24.10.2 Lê Tự Quận | 6.25.10.3 Lê Tự Bằng |
| 7.50.25.1 Lê Tự Lục | 7.51.25.2 Lê Tự Lật | 7.52.25.3 Lê Tự Hộ | 7.53.25.4 Lê Tự Hộc |
| 8.64.53.1 Lê Tự Cu | 8.65.53.2 Lê Tự Côn | 8.66.53.3 Lê Tự Bé | 8.67.53.4 Lê Tự Vội | 8.68.53.5 Lê Tự Lợi |
2. Cha : 6.25.10.3 Lê Tự Bằng
3. Mẹ :
4. Anh chị em : là con thứ 4 trong số 4 anh chi em :
5. Vợ : Nguyễn Thị Chữ
6. Con : Có 5 người con :
1.
8.64.53.1 Lê Tự Cu
2.
8.65.53.2 Lê Tự
Côn
3.
8.66.53.3 Lê Tự
Bé - vợ :
Đặng Thị Hiếu
4.
8.67.53.4 Lê Tự
Vội
5.
8.68.53.5 Lê Tự
Lợi
7.
Đặc điểm :