8.10.12.1 Lê Tự Thôi
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.1.2.1
Lê Tự Khai |
3.2.2.2
Lê Tự Tịch |
3.3.2.3
Lê Tự Viên |
||
v
| 4.3.2.1
Lê Tự Quan |
4.4.2.2 Lê Tự
Ái |
4.5.2.3
Lê Tự Ngoc |
||
v
| 5.3.3.1 Lê Tự Mẫn
|
5.4.3.2 Lê Tự
Khuê |
||
v
| 6.6.3.1
Lê Tự Hạp |
6.7.3.2
Lê Tự Đấu |
||
v
| 7.12.7.1
Lê Tự Linh |
7.13.7.2
ê Tự Nha |
7.14.7.3
Lê Tự Mật |
7.15.7.4
Lê Tự Khoan |
7.16.7.5
Lê Tự Ý |
||
v
||
v
| 9.18.10.1 Lê Tự Diệm |
9.19.10.2 Lê Tự Tửu |
9.20.10.3 Lê Tự Xuyến |
9.21.10.4 Lê Tự Hết |
2. Cha : 7.12.7.1 Lê Tự Linh
3. Mẹ : Nguyễn
Thị Hậu
4. Anh chị em :
là con duy nhất
:
5. Vợ : Hà Thị Ngũ - Nguyễn Thị Đáp
6. Con : Có 4 người con :
1. 9.18.10.1
Lê Tự Diệm - vợ : Nguyễn
Thị Nhi
2.
9.19.10.2 Lê Tự Tửu
3. 9.20.10.3
Lê Tự Xuyến
4. 9.21.10.4
Lê Tự Hết
7. Đặc điểm :.......