7.25.14.1 Lê Tự Diệt
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
| 1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
| 2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
| 3.1.2.1
Lê Tự Khai |
3.2.1.2 Lê Tự Tịch |
3.3.2.3 Lê Tự
Viên |
||
v
||
v
| 5.5.6.1 Lê Tự Đen |
5.6.6.2 Lê Tự Lan |
||
v
| 6.10.6.1 Lê Tự Loan |
6.11.6.2 Lê Tự Hảo |
6.12.6.3 Lê Tự
Tín |
6.13.6.4 Lê Tự
Miên |
6.14.6.5 Lê Tự Quới |
||
v
| 7.25.14.1 Lê Tự Diệt |
7.26.14.2 Lê Tự
Ngoạn |
7.27.14.3 Lê Tự
Khuôn |
7.28.14.4 Lê Tự
Phương |
||
v
| 8.19.25.1 Lê Tự Mật |
8.20.25.2 Lê Tự Khoan |
8.21.25.3 Lê Tự Ý |
2. Cha : 6.14.6.5
Lê Tự Quới
3. Mẹ : Nguyễn Thị Môi
4.
Anh chị em : là con trưởng trong 4 anh chị em :
1. 7.25.14.1 Lê Tự Diệt
2. 7.26.14.2 Lê Tự Ngoạn
3. 7.27.14.3 Lê Tự Khuôn
4. 7.28.14.4 Lê Tự Phương
5. Vợ :
Nguyễn Thị Lồng
6. Con : Có 3 người con :
1. 8.19.25.1 Lê Tự Mật - vợ : Nguyễn Thị Mày
2. 8.20.25.2 Lê Tự Khoan - vơ : Phan Thị Dế
3. 8.21.25.3 Lê Tự Ý - vợ : Nguyễn Thị Di
7. Đặc điểm :